Cập nhật bảng giá xe Honda 2015 mới nhất: Lead, Air Blade, Pcx, Wave
Loading...
Bảng giá xe Honda đề xuất từ tháng 1/2015 mới nhất: Lead 125, Air Blade FI, Pcx, Wave RSX, Vision, SH 150, SH Mode, Future Fi – Giá xe máy Honda luôn được cập nhật mới nhất 2015 với giá đề xuất chính thức từ cửa hàng HEAD Honda.
Honda luôn là dòng xe được rất nhiều người lựa chọn sử dụng tại thì trường Việt Nam, khi xe máy đã trở nên phổ biến hơn thì thị trường giá xe luôn biến động lên xuống tùy thời điểm và tùy những địa phương khác nhau.
Bảng giá bán xe Honda 2015 mới nhất: SH Mode, Lead, Air Blade, PCX, Wave
Vào thời điểm hiện tại theo giá cả của nhiều HEAD Honda thì giá xe Honda nhiều nơi đã giảm hơn so với giá đề xuất chính thức. Vì thế, khi mua xe bạn có thể cân nhắc và tham khảo giá xe hơn một số nơi so sánh và chọn những địa điểm có giá xe hợp lý nhất.
Giá bán xe đề xuất Honda SH 2 phiên bản
SH 150cc 79.990.000
SH 125cc 65.990.000
Giá bán xe đề xuất Honda MSX 125 (côn tay)
MSX 125 59.990.000đ
Giá bán xe đề xuất Honda PCX 125, SH Mode
PCX 125 – Bản cao cấp 54.490.000
PCX 125 – Bản tiêu chuẩn 51.990.000
SH mode 49.990.000
Giá bán xe đề xuất Honda Airblade tất cả các phiên bản
Air Blade 125 Phiên bản sơn từ tính cao cấp 40.990.000
Air Blade 125 Phiên bản Cao cấp 39.990.000
Air Blade 125 Phiên bản Đen sơn mờ 39.990.000
Air Blade 125 Phiên bản Tiêu chuẩn 37.990.000
Giá bán xe đề xuất Honda Lead và Vision dành cho nữ
Xem thêm : Honda Air Blade phiên bản mới 2015 giá 40 triệu đồng
Xem thêm : Honda Air Blade phiên bản mới 2015 giá 40 triệu đồng
LEAD 125 FI Phiên bản Cao cấp: Xanh Vàng, Vàng nhạt, Trắng Vàng, Đen Vàng 38.490.000
LEAD 125 FI Phiên bản Tiêu chuẩn: Đen, Trắng, Xám, Đỏ, Nâu 37.490.000
VISION 2014 (Phiên bản thời trang & thanh lịch) 29.990.000
Giá bán xe đề xuất Honda Future, Wave Super Dream các phiên bản
Future 125 FI (Phanh đĩa, Vành đúc) 30.990.000
Future 125 FI (Phanh đĩa, Vành nan hoa) 29.990.000
Future 125 – Phiên bản chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành nan hoa) 25.500.000
Wave RSX – Phun xăng điện tử (Phanh đĩa, Vành đúc) 23.990.000
Wave RSX – Phun xăng điện tử (Phanh đãi, Vành nan hoa) 22.490.000
Wave RSX – Phun xăng điện tử (Phanh cơ, Vành nan hoa) 21.490.000
Wave RSX – Chế hòa khí ( Phanh đĩa, Vành đúc) 21.990.000
Wave RSX – Chế hòa khí ( Phanh đãi, Vành nan hoa) 20.490.000
Wave RSX – Chế hòa khí ( Phanh cơ, Vành nan hoa) 19.490.000
Wave 110 RSX – Phiên bản bánh căm (Vành nan hoa) 20.490.000
Super Dream 2013 18.700.000
Wave Alpha 16.990.000
Giá bán xe đề xuất Honda Blade
Blade – Phiên bản Thể thao (Phanh đĩa, vành đúc) 20.600.000
Blade – Phiên bản Thời trang / Thể thao (Phanh đĩa, vành nan hoa) 19.100.000
Blade – Phiên bản Tiêu chuẩn / Thời trang (Phanh cơ, vành nan hoa) 18.100.000
Cập nhật giá bán của các mẫu xe máy Honda tại Việt Nam tháng 5/2015:
Tại Việt Nam, hiện Honda đang có các nhà máy sản xuất và lắp ráp tại Vĩnh Phúc và Hà Nội, với hơn 10 dòng sản phẩm bao gồm cả các loại xe số dung tích 100cc, 110cc cùng các dòng xe ga, tập trung vào dòng động cơ mới nhất; động cơ eSP.